Từ điển Thiều Chửu
喑 - âm/ấm
① Câm, mất tiếng. ||② Một âm là ấm cất tiếng gọi.

Từ điển Trần Văn Chánh
喑 - âm
(văn) ① Mất tiếng, câm; ② Im lặng (không nói).

Từ điển Trần Văn Chánh
喑 - ấm
(văn) Cất tiếng gọi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
喑 - âm
Khóc mãi không nín, nói về trẻ con khóc dai — Im lặng — Câm, không nói được. Một âm khác là Ấm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
喑 - ấm
Xem Ấm á 喑啞 — Một âm khác là Âm.


喑啞 - ấm á || 喑啞叱咤 - ấm á sất sá || 聾喑 - lung ấm ||